Nội dung chính
- 1 Tiêu Chuẩn Con Kê Bê Tông Theo TCVN – Mác, Độ Bền & Quy Định Kỹ Thuật
- 1.1 Tiêu chuẩn con kê bê tông là gì?
- 1.2 Hệ thống tiêu chuẩn TCVN áp dụng cho con kê bê tông
- 1.3 Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của con kê bê tông đạt chuẩn TCVN
- 1.4 Mác bê tông con kê & độ bền nén – yếu tố quyết định chất lượng
- 1.5 Kích thước con kê đạt tiêu chuẩn con kê bê tông TCVN
- 1.6 Quy định bố trí & sử dụng con kê bê tông trong thi công
- 1.7 1 hợp con kê bê tông bao nhiêu viên?
- 1.8 Kiểm định chất lượng con kê bê tông tại MQB
- 1.9 Lợi ích khi chọn con kê bê tông đạt chuẩn TCVN của MQB
- 1.10 FAQ:
- 1.11 Kết luận
Tiêu Chuẩn Con Kê Bê Tông Theo TCVN – Mác, Độ Bền & Quy Định Kỹ Thuật
Trong thi công kết cấu bê tông cốt thép, mọi chi tiết – dù nhỏ nhất – đều ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền và an toàn công trình.
Con kê bê tông là cấu kiện tưởng nhỏ nhưng nếu không đạt tiêu chuẩn TCVN, có thể khiến lớp bê tông bảo vệ sai lệch, làm thép rỉ sét, sàn nứt, thấm nước hoặc giảm tuổi thọ công trình.
Do đó, việc tuân thủ tiêu chuẩn con kê bê tông TCVN là bắt buộc với mọi đơn vị sản xuất, thi công và nghiệm thu bê tông hiện nay.
MQB là đơn vị tiên phong áp dụng đầy đủ TCVN 4453:1995, TCVN 9340:2012, TCVN 3118:1993 trong từng sản phẩm con kê bê tông.
Tiêu chuẩn con kê bê tông là gì?
Tiêu chuẩn con kê bê tông là tập hợp các quy định kỹ thuật do Bộ Xây dựng & Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Việt Nam (TCVN) ban hành, quy định cụ thể về:
- Kích thước & hình dạng con kê.
- Cấp phối & mác bê tông sử dụng.
- Độ bền nén & sai số cho phép.
- Cách bố trí con kê trong thi công.
- Phương pháp kiểm định chất lượng.
Các tiêu chuẩn này nhằm đảm bảo con kê bê tông đạt độ cứng, bền và kích thước chính xác, giúp giữ ổn định lớp bảo vệ cốt thép.
Hệ thống tiêu chuẩn TCVN áp dụng cho con kê bê tông
| Mã tiêu chuẩn | Tên tiêu chuẩn | Nội dung chính |
| TCVN 9340:2012 | Bê tông nặng – Hướng dẫn cấp phối & chế tạo | Quy định về tỷ lệ cốt liệu, nước, xi măng, phụ gia |
| TCVN 3118:1993 | Phương pháp xác định cường độ nén mẫu bê tông | Cách thử độ bền nén con kê |
| TCVN 4453:1995 | Kết cấu bê tông cốt thép toàn khối – Thi công & nghiệm thu | Quy định cách đặt, kê cốt thép, khoảng cover |
| TCVN 8828:2011 | Bê tông & vữa – Phụ gia khoáng hoạt tính | Đảm bảo độ kết dính & bền nước của con kê |
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của con kê bê tông đạt chuẩn TCVN
| Chỉ tiêu kỹ thuật | Yêu cầu theo TCVN | Ghi chú |
| Mác bê tông con kê | ≥ M250 (thường M250–M300) | Tùy công trình |
| Độ bền nén bê tông | ≥ 250 kg/cm² | Theo TCVN 3118 |
| Sai số kích thước | ±1mm | Chiều cao con kê |
| Độ hút nước | ≤ 5% | Đảm bảo chống thấm |
| Bề mặt con kê | Phẳng, không nứt, không rỗ | Theo TCVN 9340 |
| Vật liệu | Xi măng PC40, cát sạch, đá mịn | Cùng cấp phối với bê tông chính |

Mác bê tông con kê & độ bền nén – yếu tố quyết định chất lượng
Mác bê tông con kê (M250 – M350) phản ánh khả năng chịu nén, chống biến dạng khi thi công.
| Mác bê tông | Cường độ nén (kg/cm²) | Ứng dụng khuyến nghị |
| M250 | ≥ 250 | Công trình dân dụng, sàn nhà, tấm đan |
| M300 | ≥ 300 | Dầm, cột, tường chịu lực |
| M350+ | ≥ 350 | Cấu kiện hạ tầng, cầu, cống, đường bê tông |
MQB sản xuất con kê bê tông mác cao cho các công trình cầu đường và khu công nghiệp, đảm bảo độ bền gấp đôi so với con kê thông thường.

Kích thước con kê đạt tiêu chuẩn con kê bê tông TCVN
Theo TCVN 4453:1995, kích thước con kê phụ thuộc vào độ dày lớp bê tông bảo vệ (cover).
| Hạng mục công trình | Cover (mm) | Kích thước con kê (mm) | Loại con kê phù hợp |
| Sàn bê tông dân dụng | 15–20 | 15–20mm | Con kê trụ tròn |
| Dầm, tường | 25–30 | 25–30mm (con kê 3cm) | Con kê H7, H8 |
| Cột, sàn 2 lớp | 40–50 | 40–50mm | Con kê V2 |
| Hạ tầng, cống, cầu | 60–70 | 60–70mm | Con kê mác cao M300+ |

Quy định bố trí & sử dụng con kê bê tông trong thi công
Theo quy định về con kê bê tông trong TCVN 4453:1995, các nguyên tắc bố trí gồm:
- Khoảng cách kê:
- Sàn: 0,5–0,6m/con kê.
- Dầm, cột: 2–3 con kê/m dài.
- Không thay thế bằng vật liệu khác (gạch, đá, mảnh vữa).
- Phải đặt con kê trước khi đổ bê tông.
- Chiều cao kê đúng theo lớp cover thiết kế.
- Con kê phải đồng nhất về mác, kích thước và vật liệu.
1 hợp con kê bê tông bao nhiêu viên?
Tùy loại và kích thước con kê, số lượng trong một hợp (bao) có thể khác nhau:
| Kích thước con kê | Mác bê tông | Số viên / 1 hợp |
Ứng dụng |
| 15–20mm | M250 | 300–350 viên | Sàn panel, dân dụng |
| 25–30mm | M250–M300 | 250–300 viên | Dầm, tường |
| 40–50mm | M300 | 200–250 viên | Sàn 2 lớp |
| 60–70mm | M300+ | 150–200 viên | Cột, cầu, hạ tầng |
Kiểm định chất lượng con kê bê tông tại MQB
MQB thực hiện kiểm tra định kỳ và thử nén con kê bê tông theo quy trình ISO và TCVN:
- Thử độ nén: máy ép thủy lực (theo TCVN 3118).
- Đo sai số kích thước: thước cặp điện tử.
- Kiểm tra bề mặt & khuyết tật: bằng mắt & thước chuyên dụng.
- Ghi nhận kết quả, lưu hồ sơ từng lô hàng.
Mỗi lô con kê bê tông MQB đều có biên bản kiểm định chất lượng & chứng chỉ TCVN kèm theo khi giao hàng.

Lợi ích khi chọn con kê bê tông đạt chuẩn TCVN của MQB
- Sản xuất 100% theo tiêu chuẩn TCVN.
- Mác bê tông cao, sai số thấp, đảm bảo kỹ thuật.
- Đa dạng kích thước: 15–70mm, con kê 3cm, V2, H7, H8.
- Kiểm định nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng.
- Phân phối toàn quốc, đặc biệt khu vực miền Nam.
FAQ:
- Tiêu chuẩn con kê bê tông là quy định nào trong tiêu chuẩn TCVN ?
→ Tiêu chuẩn con kê bê tông thuộc bộ tiêu chuẩn TCVN 4453:1995, TCVN 9340:2012 và TCVN 3118:1993 quy định mác, độ nén, sai số kích thước và cách kê. - Con kê 3cm có đạt tiêu chuẩn con kê bê tông cho sàn nhà không?
→ Có, phù hợp cho sàn dân dụng và tường có cover 25–30mm. - Mác bê tông con kê tối thiểu là bao nhiêu?
→ M250 – tương đương với cường độ nén ≥ 250 kg/cm² theo TCVN 3118. - 1 hợp con kê bê tông có bao nhiêu viên?
→ Từ 200–350 viên tùy kích thước (15mm – 70mm). - MQB có chứng nhận kiểm định chất lượng TCVN không?
→ Có, tất cả sản phẩm MQB đều được kiểm định và kèm chứng chỉ TCVN.
Kết luận
Tiêu chuẩn con kê bê tông TCVN là nền tảng đảm bảo độ bền, khả năng chịu tải và tuổi thọ công trình. Chọn con kê bê tông đạt chuẩn TCVN tại MQB giúp bạn an tâm về kỹ thuật, chất lượng và hiệu quả kinh tế.
Liên hệ ngay CÔNG TY TNHH MINH QUÂN MQB – nhà sản xuất con kê bê tông đạt chuẩn TCVN, cung cấp toàn quốc, đặc biệt miền Nam.
HOTLINE 24/7: 0906 39 18 63 – 0906 86 26 96 (Zalo)
☎️ Máy bàn: 02862 789 955
Website: betongmqb.com | vlxdminhquan.com
Email: minhquanmqb2015@gmail.com



