Nội dung chính
- 1 Khuôn đúc mẫu bê tông bằng thép – Chính xác, bền bỉ, đạt chuẩn thí nghiệm TCVN
- 1.1 1. Vì sao nên chọn khuôn đúc mẫu bê tông bằng thép?
- 1.2 2. Cấu tạo khuôn thép MQB
- 1.3 3. Ứng dụng khuôn thép trong kiểm định bê tông
- 1.4 4. So sánh khuôn thép và khuôn nhựa, gang
- 1.5 5. Tiêu chuẩn và kiểm định chất lượng tại MQB
- 1.6 6. Hướng dẫn bảo dưỡng và sử dụng
- 1.7 7. Lợi ích khi chọn khuôn thép MQB
Khuôn đúc mẫu bê tông bằng thép – Chính xác, bền bỉ, đạt chuẩn thí nghiệm TCVN
Khi yêu cầu kiểm định bê tông đạt độ chính xác cao, khuôn đúc mẫu bê tông bằng thép là lựa chọn hàng đầu cho phòng thí nghiệm, trung tâm LAS-XD và các dự án hạ tầng lớn.
Với ưu điểm chống biến dạng, chịu va đập và độ bền vượt trội, sản phẩm khuôn thép của Minh Quân MQB hiện đang được nhiều kỹ sư tin dùng để kiểm tra cường độ nén và uốn theo tiêu chuẩn TCVN 3118:2022.
1. Vì sao nên chọn khuôn đúc mẫu bê tông bằng thép?
So với khuôn gang hoặc nhựa, khuôn thép có ưu điểm vượt trội:
- Độ chính xác hình học cao, sai số < ±0.2mm.
- Chịu được lực siết mạnh, không biến dạng sau hàng trăm lần sử dụng.
- Chống ăn mòn, dễ vệ sinh, tái sử dụng lâu dài.
- Phù hợp đúc mẫu bê tông đá 4×6, mẫu lập phương, mẫu hình trụ.
Nhờ ưu thế kỹ thuật vượt trội, khuôn thép MQB có thể đúc hàng trăm mẫu liên tục mà vẫn đảm bảo hình dạng chuẩn.
2. Cấu tạo khuôn thép MQB
- Vật liệu: thép hợp kim C45, phủ sơn tĩnh điện.
- Gồm 4 mặt, đáy, nắp, vít siết và tay cầm.
- Bề mặt trong được gia công phẳng bằng CNC, chống dính bê tông.
- Có thể tháo rời hoàn toàn để dễ vệ sinh và bảo trì.
Thông số kỹ thuật |
Giá trị |
Kích thước mẫu | 100x100x100 – 150x150x150mm |
Dung sai kích thước | ±0.2mm |
Độ vuông góc | ≤ 0.1° |
Trọng lượng khuôn | 5–8kg/bộ |
Tuổi thọ trung bình | 5–8 năm sử dụng |
3. Ứng dụng khuôn thép trong kiểm định bê tông
- Phòng LAS-XD, viện kiểm định vật liệu.
- Các dự án cầu, đường, nhà xưởng, bê tông mác cao.
- Thí nghiệm bê tông đá 4×6, lập phương, hình trụ.
- Kiểm định mẫu tại công trường.
💡 MQB cung cấp đủ kích thước: khuôn 150x150x150, khuôn hình trụ, khuôn 200x200x200 theo yêu cầu.
4. So sánh khuôn thép và khuôn nhựa, gang
Tiêu chí | Khuôn thép MQB | Khuôn nhựa | Khuôn gang |
Độ chính xác | Rất cao | Trung bình | Cao |
Độ bền | 5–8 năm | 6–12 tháng | 2–3 năm |
Chịu va đập | Rất tốt | Yếu | Tốt |
Trọng lượng | Trung bình | Nhẹ | Nặng |
Bảo trì | Dễ vệ sinh | Dễ hư | Dễ gỉ |
Giá | Trung bình | Rẻ | Trung bình |
5. Tiêu chuẩn và kiểm định chất lượng tại MQB
- TCVN 3105:2022 – Phương pháp đúc và dưỡng hộ mẫu bê tông.
- TCVN 3118:2022 – Kiểm định cường độ nén bê tông.
- ASTM C192/C192M – Making and Curing Concrete Test Specimens.
Tất cả khuôn đều được kiểm tra độ vuông, độ kín, độ phẳng trước khi xuất xưởng.
Kết quả đạt: sai số ≤0.2mm, độ rò vữa <0.3mm.
6. Hướng dẫn bảo dưỡng và sử dụng
- Vệ sinh sạch bề mặt khuôn sau mỗi lần đúc.
- Bôi lớp dầu chống dính mỏng trước khi đổ bê tông.
- Không dùng vật sắc nhọn để cạy mẫu.
- Bảo quản khuôn nơi khô ráo, tránh ẩm.
- Định kỳ kiểm tra độ vuông góc, phẳng để đảm bảo kết quả kiểm định chuẩn xác.
7. Lợi ích khi chọn khuôn thép MQB
- Sản xuất bằng CNC chính xác cao – sai số thấp.
- Bề mặt phẳng, chống dính, dễ tháo lắp.
- Được kiểm định hình học trước khi xuất xưởng.
- Bảo hành kỹ thuật 12 tháng.
- Giao hàng nhanh toàn quốc.
Khuôn thép là thiết bị thí nghiệm không thể thiếu trong quy trình kiểm định chất lượng bê tông hiện đại.
Với công nghệ gia công chính xác, độ bền cao và giá thành hợp lý, khuôn đúc mẫu bê tông bằng thép MQB xứng đáng là lựa chọn tin cậy cho phòng thí nghiệm, nhà thầu và đơn vị sản xuất vật liệu.
📞 02862 789 955 – Máy bàn
📱 0906 39 18 63 – Zalo hỗ trợ mua hàng
📱 0906 86 26 96 – Tư vấn kỹ thuật
🌐 www.betongmqb.com | www.vlxdminhquan.com
📧 minhquanmqb2015@gmail.com
Danh mục liên quan
- Khuôn đúc mẫu vữa xi măng
- Cấu kiện bê tông đúc sẵn
- Con kê bê tông
- Khung nắp hố ga bê tông đúc sẵn
- Cống rung ép Đồng Tháp