Nội dung chính
- 1 So sánh khuôn đúc mẫu vữa xi măng thép – nhôm – gang – nhựa
- 1.1 Tổng quan về khuôn đúc mẫu vữa xi măng
- 1.2 So sánh khuôn đúc mẫu vữa xi măng thép – nhôm – gang – nhựa
- 1.3 Bảng so sánh ưu – nhược điểm các loại khuôn vữa xi măng
- 1.4 Nên chọn loại khuôn đúc mẫu vữa xi măng nào phù hợp?
- 1.5 MQB – Đơn vị cung cấp khuôn đúc mẫu vữa xi măng đạt chuẩn
- 1.6 Kết luận
- 1.7 FAQ:
- 1.8 Sản phẩm liên quan tại MQB
So sánh khuôn đúc mẫu vữa xi măng thép – nhôm – gang – nhựa
Khi tiến hành thí nghiệm cường độ nén hoặc uốn của vữa xi măng, việc lựa chọn khuôn đúc mẫu vữa xi măng phù hợp ảnh hưởng trực tiếp đến độ chính xác của kết quả.
Trên thị trường hiện nay, phổ biến 4 loại khuôn chính: thép, nhôm, gang và nhựa – mỗi loại đều có ưu, nhược điểm riêng.
Bài viết dưới đây từ Công ty TNHH Minh Quân MQB sẽ giúp bạn so sánh khuôn đúc mẫu vữa xi măng chi tiết, từ cấu tạo, độ bền đến tính ứng dụng thực tế, giúp chọn đúng sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
Tổng quan về khuôn đúc mẫu vữa xi măng
Khuôn đúc mẫu vữa xi măng là dụng cụ dùng để tạo hình mẫu thí nghiệm vữa, thường có kích thước tiêu chuẩn 40x40x160mm hoặc 50x50x50mm tùy theo phương pháp thí nghiệm.
Yêu cầu chung của khuôn thí nghiệm đạt chuẩn TCVN 6016:
- Bề mặt trong phẳng, nhẵn, không rỗ khí.
- Lắp ráp kín khít, không rò rỉ khi đổ hồ xi măng.
- Dễ tháo lắp, không biến dạng sau nhiều lần sử dụng.
- Kích thước mẫu chính xác, sai số ≤ ±0.1 mm.

So sánh khuôn đúc mẫu vữa xi măng thép – nhôm – gang – nhựa
Để so sánh khuôn đúc mẫu vữa xi măng chính xác, cần xem xét từng loại vật liệu riêng biệt:
Khuôn vữa xi măng bằng thép
Đặc điểm:
- Là loại khuôn phổ biến nhất, chế tạo từ thép hợp kim cứng (≥45HRC).
- Bề mặt mài phẳng, chống gỉ, chịu lực tốt.
Ưu điểm:
- Độ chính xác cao, sai số cực nhỏ.
- Độ bền lớn, không biến dạng dù sử dụng nhiều lần.
- Dễ vệ sinh, dễ hiệu chuẩn định kỳ.
Nhược điểm:
- Trọng lượng nặng (~5–6kg/bộ).
- Giá thành cao hơn so với nhôm hoặc nhựa.
Phù hợp: Phòng thí nghiệm chuyên nghiệp, viện nghiên cứu, công trình trọng điểm.

Khuôn đúc mẫu vữa xi măng bằng nhôm
Đặc điểm:
- Trọng lượng nhẹ (chỉ bằng 1/3 thép), dễ thao tác và di chuyển.
- Gia công CNC, bề mặt phay mịn, tháo mẫu nhanh.
Ưu điểm:
- Dễ vệ sinh, không gỉ sét.
- Tiện lợi khi cần thao tác nhiều mẫu liên tục.
Nhược điểm:
- Độ bền thấp hơn thép, dễ trầy xước khi va chạm mạnh.
- Cần bảo quản cẩn thận, tránh biến dạng khi siết quá chặt.
Phù hợp: Trường học, cơ sở nghiên cứu nhỏ, phòng lab cần di chuyển thường xuyên.
Khuôn vữa xi măng bằng gang
Đặc điểm:
- Chế tạo từ gang đúc nguyên khối, nặng, bền.
- Bề mặt trong được gia công phẳng, nhẵn bóng.
Ưu điểm:
- Độ bền cơ học rất cao.
- Ít biến dạng khi chịu nhiệt.
Nhược điểm:
- Dễ gỉ sét nếu không được sơn phủ hoặc bảo dưỡng.
- Trọng lượng nặng, khó di chuyển.
- Khi rơi có thể nứt, vỡ.
Phù hợp: Công trình cố định, không cần di chuyển, yêu cầu độ bền lâu dài.
Khuôn nhựa vữa xi măng
Đặc điểm:
- Là loại khuôn nhẹ, giá rẻ, làm từ nhựa ABS hoặc composite chịu lực.
- Phù hợp cho thí nghiệm nhanh, không yêu cầu độ chính xác tuyệt đối.
Ưu điểm:
- Trọng lượng nhẹ, dễ tháo lắp.
- Giá thành rẻ, thay thế linh hoạt.
Nhược điểm:
- Sai số lớn hơn thép/nhôm.
- Dễ cong vênh khi gặp nhiệt cao hoặc sử dụng lâu.
Phù hợp: Thí nghiệm sơ bộ, thử nghiệm mẫu nhanh, đào tạo sinh viên.

Bảng so sánh ưu – nhược điểm các loại khuôn vữa xi măng
| Tiêu chí | Thép | Nhôm | Gang | Nhựa |
| Độ chính xác | ⭐⭐⭐⭐⭐ | ⭐⭐⭐⭐ | ⭐⭐⭐⭐ | ⭐⭐ |
| Độ bền | ⭐⭐⭐⭐⭐ | ⭐⭐⭐ | ⭐⭐⭐⭐ | ⭐⭐ |
| Trọng lượng | Nặng | Nhẹ | Rất nặng | Rất nhẹ |
| Giá thành | Cao | Trung bình | Trung bình | Rẻ |
| Khả năng chống gỉ | Tốt | Rất tốt | Kém | Rất tốt |
| Tháo lắp – vệ sinh | Trung bình | Dễ | Trung bình | Rất dễ |
| Ứng dụng phù hợp | Phòng thí nghiệm chuyên nghiệp | Lab nhỏ, đào tạo | Cố định, bền lâu | Thí nghiệm sơ bộ |
Nên chọn loại khuôn đúc mẫu vữa xi măng nào phù hợp?
Khi so sánh khuôn đúc mẫu vữa xi măng giữa thép, nhôm, gang và nhựa, bạn nên dựa vào mục tiêu thí nghiệm để lựa chọn:
- Chọn khuôn thép nếu bạn cần độ chính xác tuyệt đối, sai số thấp, phục vụ công tác kiểm định chính thức.
- Chọn khuôn nhôm nếu muốn thao tác nhanh, nhẹ, tiện di chuyển.
- Chọn khuôn gang nếu ưu tiên độ bền cao và ít di chuyển.
- Chọn khuôn nhựa nếu cần tiết kiệm chi phí cho thí nghiệm sơ bộ.
Dù chọn loại nào, điều quan trọng là đảm bảo kích thước khuôn vữa xi măng 40x40x160mm hoặc 50x50x50 đạt chuẩn TCVN 6016 – giúp kết quả nén mẫu chính xác và đáng tin cậy.

MQB – Đơn vị cung cấp khuôn đúc mẫu vữa xi măng đạt chuẩn
Với hơn 10 năm kinh nghiệm cung cấp thiết bị thí nghiệm bê tông – vữa, Minh Quân MQB là đơn vị uy tín hàng đầu miền Nam chuyên sản xuất và phân phối khuôn vữa xi măng bằng thép, gang, nhôm, nhựa đạt chuẩn TCVN 6016.
MQB cam kết:
Kích thước chuẩn 40x40x160mm – sai số ≤ ±0.1mm.
CO–CQ đầy đủ, kiểm định LAS-XD trước khi giao hàng.
Bảo hành sản phẩm – hỗ trợ hiệu chuẩn định kỳ.
Giao hàng toàn quốc – miễn phí khu vực TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai.
Liên hệ ngay:
HOTLINE 24/7: 0906 86 26 96 (Zalo)
☎️ Máy bàn: 02862 789 955
Website: betongmqb.com | vlxdminhquan.com
Email: minhquanmqb2015@gmail.com
Kết luận
Việc so sánh khuôn đúc mẫu vữa xi măng giúp bạn hiểu rõ ưu nhược điểm sản phẩm và tiết kiệm được chi phí, đảm bảo độ chính xác cho thí nghiệm.
Nếu bạn đang tìm nơi cung cấp khuôn đúc mẫu vữa xi măng 40x40x160mm chất lượng – đạt chuẩn – giao hàng nhanh, MQB chính là lựa chọn hàng đầu!
Liên hệ ngay để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá tốt nhất hôm nay.
FAQ:
- So sánh khuôn đúc mẫu vữa xi măng bằng thép và nhôm, nên dùng loại nào?
Nếu cần độ chính xác cao và độ bền, chọn thép; nếu ưu tiên thao tác nhanh, chọn nhôm. - Khuôn gang có phù hợp phòng thí nghiệm không?
Có, nhưng nặng, khó di chuyển; phù hợp dùng cố định tại chỗ. - Khuôn nhựa vữa xi măng có đạt chuẩn TCVN không?
Không hoàn toàn, chỉ dùng cho thí nghiệm sơ bộ hoặc đào tạo kỹ thuật. - MQB có cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn khuôn vữa xi măng không?
Có. MQB hỗ trợ hiệu chuẩn – kiểm định khuôn tại chỗ, kèm biên bản đầy đủ. - MQB có sản xuất khuôn theo kích thước riêng không?
Có thể đặt hàng theo yêu cầu: 40x40x160mm, 50x50x50mm, hoặc mẫu đặc biệt.




