Nội dung chính
- 1 Các Loại Con Kê Bê Tông – Phân Loại, Kích Thước & Ứng Dụng Thực Tế
- 1.1 Con kê bê tông có tác dụng gì?
- 1.2 Phân loại các loại con kê bê tông phổ biến hiện nay
- 1.3 Kích thước & thông số kỹ thuật của các loại con kê bê tông
- 1.4 Cách kê con kê bê tông đúng kỹ thuật
- 1.5 Quy định về con kê bê tông theo TCVN
- 1.6 Giá con kê bê tông – Các yếu tố ảnh hưởng
- 1.7 Ưu điểm nổi bật của con kê bê tông MQB
- 1.8 Danh mục sản phẩm liên quan MQB
- 1.9 FAQ:
- 1.10 Kết luận
Các Loại Con Kê Bê Tông – Phân Loại, Kích Thước & Ứng Dụng Thực Tế
Trong thi công bê tông cốt thép, việc đảm bảo lớp bảo vệ thép đúng chuẩn quyết định độ bền và khả năng chống thấm của kết cấu. Đây là lý do các loại con kê bê tông ra đời — đóng vai trò cố định vị trí thép, giúp bề mặt bê tông đồng đều, chắc chắn và thẩm mỹ hơn.
Tùy từng hạng mục thi công (sàn, dầm, cột, tường hay cấu kiện đúc sẵn), mỗi loại con kê bê tông lại có hình dạng, kích thước và ứng dụng riêng biệt.
Bài viết dưới đây từ Công ty TNHH Minh Quân MQB sẽ giúp bạn nhận biết, phân biệt và chọn đúng loại con kê phù hợp nhất cho công trình.
Con kê bê tông có tác dụng gì?
Trước khi phân loại, cần hiểu rõ tác dụng chính của con kê bê tông:
- Giữ khoảng cách cốp pha – thép: Đảm bảo lớp bê tông bảo vệ đạt tiêu chuẩn thiết kế.
- Cố định cốt thép trong khi đổ bê tông, giúp khối bê tông liền khối, không xê dịch.
- Tăng độ bền, khả năng chống thấm và chống ăn mòn cho thép.
- Cải thiện độ phẳng, thẩm mỹ bề mặt của sàn hoặc cấu kiện.
- Tuân thủ quy định kỹ thuật thi công theo TCVN 4453:1995.

Phân loại các loại con kê bê tông phổ biến hiện nay
MQB sản xuất và cung cấp đầy đủ các loại con kê bê tông phục vụ đa dạng công trình từ dân dụng đến hạ tầng kỹ thuật.
1. Phân loại theo hình dạng cấu tạo
| Loại con kê | Đặc điểm hình dạng | Ứng dụng chính | Mác bê tông |
| Cục bê tông vuông | Dạng khối lập phương, góc cạnh vuông | Dầm, cột, panel | M250 – M300 |
| Cục bê tông trụ tròn | Dạng trụ đứng, bề mặt nhẵn | Sàn, tường | M250 |
| Cục bê tông nón | Đầu nhọn, chân rộng | Cột, tấm mỏng | M250 |
| Con kê bê tông 2 lớp | Hai bậc giữ thép trên – dưới | Sàn hai lớp | M300 |
| Hộp con kê bê tông | Có rãnh giữa, dạng hộp chữ nhật | Sàn kỹ thuật, panel đúc sẵn | M300 |

2. Phân loại theo ký hiệu kích thước
Tùy chiều cao lớp bê tông bảo vệ, MQB sản xuất các dòng con kê phổ biến:
| Ký hiệu | Chiều cao (mm) | Ứng dụng | Ghi chú |
| H7 | 15–20 | Sàn mỏng, tấm panel | Dễ bố trí, nhẹ |
| H9 | 25–30 | Dầm, tường | Độ ổn định cao |
| V2 | 40–50 | Sàn 1 lớp thép | Giữ chắc cốt dưới |
| V3 / 2 lớp | 50–70 | Sàn 2 lớp thép | Giữ cả thép trên và dưới |
| Cục bê tông 5cm | 50 | Cột, dầm lớn | Chịu lực cao |
Kích thước & thông số kỹ thuật của các loại con kê bê tông
Để lựa chọn phù hợp, cần nắm rõ kích thước tiêu chuẩn của từng loại con kê theo TCVN 4453:1995.
| Loại con kê | Kích thước (mm) | Mác bê tông | Khả năng chịu tải (kg/m²) | Sai số kích thước |
| Cục bê tông H7 | 15–20 | M250 | ≥ 1500 | ±1mm |
| Cục bê tông H9 | 25–30 | M250 | ≥ 1800 | ±1mm |
| Con kê V2 | 40–50 | M300 | ≥ 2000 | ±1mm |
| Con kê 2 lớp | 50–70 | M300+ | ≥ 2500 | ±1mm |
| Cục vuông đúc sẵn | 30–50 | M250 | ≥ 2000 | ±1mm |

Cách kê con kê bê tông đúng kỹ thuật
Thi công đúng cách giúp tránh xê dịch, nứt mặt sàn và giảm sai số lớp bảo vệ.
✅ Nguyên tắc kê con kê:
- Kê trước khi đổ bê tông, đảm bảo thép nằm đúng vị trí.
- Khoảng cách kê:
- Sàn: 1 con kê/0.5–0.6m².
- Dầm, cột: 2–3 con kê/m dài.
- Không dùng đá, gạch thay con kê bê tông, vì không đạt tiêu chuẩn TCVN.
- Luôn chọn đúng kích thước cover:
- 20mm cho sàn mỏng.
- 25–30mm cho dầm.
- 50mm cho cột, tường, sàn 2 lớp.
- Kê theo phương lưới thép, tránh đặt chéo hoặc nghiêng.

Quy định về con kê bê tông theo TCVN
Theo TCVN 4453:1995 và TCVN 9340:2012, các quy định kỹ thuật về con kê bê tông gồm:
- Mác bê tông của con kê ≥ mác của bê tông kết cấu.
- Kích thước con kê phải đúng theo thiết kế lớp bảo vệ (cover).
- Bề mặt con kê phẳng, không rỗ, không nứt.
- Vật liệu: cùng loại xi măng, cát, đá với kết cấu chính.
- Sai số cho phép: ±1mm cho chiều cao.
- Phải được bố trí đủ số lượng theo lưới thép.
Giá con kê bê tông – Các yếu tố ảnh hưởng
Giá các loại con kê bê tông thay đổi tùy theo:
- Kích thước & hình dạng (H7, H9, V2, 2 lớp…).
- Mác bê tông & cấp phối.
- Đơn hàng số lượng lớn → chiết khấu cao.
- Chi phí vận chuyển & khu vực giao hàng.
- Chính sách giá do Sở Xây dựng & Tài chính công bố định kỳ.
MQB cam kết báo giá minh bạch – hỗ trợ kỹ thuật – giao nhanh toàn quốc.
Ưu điểm nổi bật của con kê bê tông MQB
- Đạt chuẩn TCVN 9340, TCVN 4453, mác ≥ M250.
- Đa dạng kích thước: H7 – H9 – 5cm – 2 lớp – cục vuông.
- Sản xuất bằng khuôn chính xác, bề mặt nhẵn, không rỗ.
- Độ bền cao, chịu tải lớn, không biến dạng khi đổ bê tông.
- Phân phối nhanh toàn miền Nam và các tỉnh lân cận.
Danh mục sản phẩm liên quan MQB
- Con kê bê tông đúc sẵn
- Ống cống bê tông
- Dải phân cách bê tông
- Bó vỉa bê tông
- Tấm đan bê tông
- Khuôn đúc mẫu bê tông
- Thiết bị bê tông – phòng thí nghiệm vật liệu
FAQ:
- Cục bê tông vuông khác gì con kê H7, H9?
→ Cục vuông có tiết diện lớn hơn, dùng cho dầm – cột; H7, H9 dùng cho sàn mỏng, tấm panel. - Con kê bê tông 2 lớp dùng cho công trình nào?
→ Thường dùng cho sàn bê tông có 2 lớp cốt thép trên và dưới, giúp giữ khoảng cover chính xác. - Có được tự đúc con kê bê tông tại công trường không?
→ Không khuyến khích, vì dễ sai cấp phối, sai kích thước và không đạt mác nén TCVN. - MQB có sản xuất các loại con kê bê tông theo yêu cầu riêng không?
→ Có, nhận sản xuất và giao theo bản vẽ kỹ thuật của từng công trình. - Làm sao phân biệt kích thước giữa các loại con kê bê tông?
→ Căn cứ độ dày lớp bê tông bảo vệ (cover) trong bản vẽ thiết kế; MQB có đội ngũ kỹ sư hỗ trợ miễn phí.
Kết luận
Các loại con kê bê tông đóng vai trò không thể thiếu trong thi công kết cấu bê tông cốt thép. Việc lựa chọn đúng loại – đúng kích thước – đúng tiêu chuẩn giúp công trình bền vững, chống thấm tốt, đạt chất lượng TCVN.
Liên hệ CÔNG TY TNHH MINH QUÂN MQB – đơn vị sản xuất & cung cấp con kê bê tông đúc sẵn, cục vuông, 2 lớp, H7 – H9 hàng đầu miền Nam.
HOTLINE 24/7: 0906 39 18 63 – 0906 86 26 96 (Zalo)
☎️ Máy bàn: 02862 789 955
Website: betongmqb.com | vlxdminhquan.com
Email: minhquanmqb2015@gmail.com



