Nội dung chính
- 1 Kích Thước Con Kê Bê Tông Chuẩn Theo TCVN – Bảng Thông Số & Ứng Dụng Thực Tế
- 1.1 Kích thước con kê bê tông là gì?
- 1.2 Các kích thước con kê bê tông phổ biến hiện nay
- 1.3 Bảng tổng hợp kích thước con kê bê tông chuẩn theo TCVN
- 1.4 Tiêu chuẩn kỹ thuật & quy định TCVN về kích thước con kê bê tông
- 1.5 Khoảng cover thép sàn – cách xác định & ảnh hưởng đến lựa chọn con kê
- 1.6 Cách chọn kích thước con kê bê tông phù hợp từng công trình
- 1.7 So sánh kích thước con kê bê tông và con tiện – con sơn bê tông
- 1.8 Các yếu tố ảnh hưởng đến giá con kê bê tông theo kích thước
- 1.9 Ưu điểm khi chọn con kê bê tông MQB
- 1.10 FAQ:
- 1.11 Kết luận
Kích Thước Con Kê Bê Tông Chuẩn Theo TCVN – Bảng Thông Số & Ứng Dụng Thực Tế
Khi thi công bê tông cốt thép, việc đảm bảo đúng kích thước con kê bê tông là yếu tố quyết định đến độ bền, tính ổn định và tuổi thọ của công trình.
Chỉ cần sai lệch 5–10mm trong lớp bê tông bảo vệ (cover), thép có thể bị ăn mòn, gây nứt hoặc thấm sàn nghiêm trọng.
Vì vậy, các kỹ sư và nhà thầu chuyên nghiệp đều ưu tiên chọn con kê bê tông có kích thước đúng chuẩn TCVN, được đúc chính xác từ các đơn vị uy tín như MQB – Bê Tông Minh Quân.
Kích thước con kê bê tông là gì?
Kích thước con kê bê tông là chiều cao hoặc độ dày của viên con kê – tương ứng với lớp bê tông bảo vệ (cover) giữa cốt thép và cốp pha.
Mỗi hạng mục (sàn, dầm, cột, tường, cấu kiện đúc sẵn) đều có mỗi loại con kê bê tông cover khác nhau, nên cần chọn đúng kích thước con kê tương ứng.
Công thức chọn nhanh:
Chiều cao con kê = Độ dày lớp bê tông bảo vệ (cover) theo bản vẽ thiết kế.
Các kích thước con kê bê tông phổ biến hiện nay
Tùy theo công trình, MQB sản xuất và cung cấp nhiều kích thước con kê bê tông khác nhau, đạt chuẩn TCVN 4453:1995.
| Kích thước (mm) | Ký hiệu | Ứng dụng | Mác bê tông | Loại cấu kiện |
| 15mm | Con kê 15mm | Tấm panel mỏng, sàn mái, vách mỏng | M250 | Sàn nhẹ, tấm đan |
| 25mm | Con kê 25mm | Sàn, dầm nhỏ | M250 | Dân dụng |
| 30mm (3cm) | Con kê 3cm | Sàn dày vừa, dầm – cột | M300 | Dân dụng & công nghiệp |
| 40mm | Con kê 40mm | Dầm, cột, tường chịu lực | M300 | Kết cấu chính |
| 50–70mm | Con kê bê tông V2, V3 | Sàn 2 lớp, cấu kiện đúc sẵn | M300+ | Cầu, hạ tầng kỹ thuật |

Bảng tổng hợp kích thước con kê bê tông chuẩn theo TCVN
| Hạng mục công trình | Kích thước con kê (mm) | Loại con kê khuyến nghị | Cover tiêu chuẩn (mm) | Mác bê tông |
| Sàn nhà dân dụng | 15 – 25 | Con kê trụ, nón | 15 – 20 | M250 |
| Dầm, cột nhỏ | 25 – 30 | Con kê vuông, H7 | 25 – 30 | M250 – M300 |
| Sàn bê tông 2 lớp | 40 – 50 | Con kê V2, V3 | 40 – 50 | M300 |
| Tường, vách chịu lực | 30 – 40 | Con kê trụ tròn | 30 – 40 | M250 |
| Cấu kiện đúc sẵn, hạ tầng | 50 – 70 | Con kê đặc biệt mác cao | 50 – 70 | M300+ |
Tiêu chuẩn kỹ thuật & quy định TCVN về kích thước con kê bê tông
Theo TCVN 4453:1995 & TCVN 9340:2012, kích thước và chất lượng con kê bê tông phải tuân thủ:
- Sai số kích thước cho phép: ±1mm.
- Mác bê tông con kê ≥ mác của bê tông kết cấu.
- Bề mặt: phẳng, không nứt, không rỗ khí.
- Khả năng chịu tải: ≥ 1500 kg/m².
- Kích thước cover tiêu chuẩn:
- Sàn: 15–25mm
- Dầm, tường: 25–40mm
- Cột, móng: 50–70mm
Khoảng cover thép sàn – cách xác định & ảnh hưởng đến lựa chọn con kê
Khoảng cover thép sàn (lớp bê tông bảo vệ) ảnh hưởng trực tiếp đến tuổi thọ kết cấu:
- Cover quá mỏng: Thép dễ bị rỉ sét, bê tông dễ thấm nước.
- Cover quá dày: Giảm khả năng chịu tải, tăng chi phí vật liệu.
| Loại cấu kiện | Cover tiêu chuẩn (mm) | Kích thước con kê tương ứng |
| Sàn dân dụng | 15 – 20 | Con kê 15mm – 20mm |
| Dầm – cột | 25 – 30 | Con kê 25mm – 30mm |
| Cột chịu lực – cầu | 40 – 50 | Con kê 40mm – 50mm |
| Hạ tầng – cống – bó vỉa | 60 – 70 | Con kê bê tông V3 mác cao |

Cách chọn kích thước con kê bê tông phù hợp từng công trình
1️⃣ Dựa vào bản vẽ thiết kế:
Mỗi công trình đều ghi rõ lớp bê tông bảo vệ (cover). Dùng kích thước con kê tương ứng.
2️⃣ Dựa theo loại cấu kiện:
- Sàn, panel → 15–25mm.
- Dầm, tường → 25–40mm.
- Cột, cầu → 50–70mm.
3️⃣ Chọn theo cấp mác bê tông:
Công trình lớn, hạ tầng → M300–M350.
Công trình dân dụng → M250.
4️⃣ Ưu tiên sản phẩm đúc sẵn MQB:
Khuôn chuẩn, sai số thấp, mác cao, dễ lắp đặt.
So sánh kích thước con kê bê tông và con tiện – con sơn bê tông
Để tránh nhầm lẫn, nhiều người thường hỏi về kích thước con tiện bê tông hoặc con sơn bê tông.
Hai loại này tuy cùng là cấu kiện bê tông nhỏ, nhưng khác hoàn toàn về mục đích sử dụng.
| Tiêu chí | Con kê bê tông | Con tiện / Con sơn bê tông |
| Chức năng | Giữ cốt thép, định vị lớp bảo vệ | Trang trí, tạo hình kiến trúc |
| Kích thước | 15–70mm | 100–600mm tùy mẫu |
| Mác bê tông | M250 – M350 | M200 – M250 |
| Ứng dụng | Thi công kết cấu | Trang trí lan can, mái hiên |

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá con kê bê tông theo kích thước
Giá con kê bê tông phụ thuộc nhiều vào:
- Kích thước & mác bê tông (con kê 15mm giá khác con kê 40mm).
- Đơn hàng & số lượng đặt mua.
- Chi phí vận chuyển và khu vực giao hàng.
- Giá vật liệu xi măng, cát, đá biến động.
- Quy định giá VLXD do Sở Xây dựng công bố.
Ưu điểm khi chọn con kê bê tông MQB
- Sản xuất chuẩn kích thước TCVN, sai số ≤ ±1mm.
- Mác bê tông cao (≥ M300), bền, không nứt.
- Đa dạng kích thước: con kê 15mm, 25mm, 40mm, 3cm, 50mm, 70mm.
- Đáp ứng mọi loại công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng.
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí – giao hàng toàn quốc

FAQ:
- Con kê bê tông 15mm dùng cho hạng mục nào?
→ Dùng cho sàn mỏng, panel hoặc tấm đan có lớp bảo vệ mỏng 15–20mm. - Con kê bê tông 3cm có phổ biến không?
→ Có, đây là kích thước thông dụng cho dầm và tường dân dụng. - Con kê bê tông V2 – V3 khác nhau thế nào?
→ V2 dùng cho sàn 1 lớp thép, V3 cho sàn 2 lớp (có bậc kê thép trên – dưới). - Có thể dùng con kê 40mm cho dầm cột lớn không?
→ Có, nếu lớp bảo vệ thiết kế khoảng 35–40mm và sử dụng mác bê tông M300 trở lên. - MQB có cung cấp con kê bê tông theo kích thước riêng không?
→ Có, nhận sản xuất theo bản vẽ hoặc yêu cầu kỹ thuật riêng từng công trình.
Kết luận
Việc lựa chọn kích thước con kê bê tông chuẩn TCVN là bước quan trọng đảm bảo độ bền, khả năng chống thấm và tuổi thọ công trình.
Các dòng con kê 15mm – 25mm – 40mm – V2 – V3 của MQB luôn đạt chuẩn, đúc chính xác, đồng nhất và bền vững.
Liên hệ ngay CÔNG TY TNHH MINH QUÂN MQB để được tư vấn kích thước con kê phù hợp – nhận báo giá nhanh – giao hàng toàn quốc.
HOTLINE 24/7: 0906 39 18 63 – 0906 86 26 96 (Zalo)
☎️ Máy bàn: 02862 789 955
Website: betongmqb.com | vlxdminhquan.com
Email: minhquanmqb2015@gmail.com



