Nội dung chính
- 1 TIÊU CHUẨN KHUÔN ĐÚC MẪU BÊ TÔNG BẰNG NHỰA THEO TCVN 3118
 - 2 Giới thiệu về tiêu chuẩn TCVN 3118 trong thí nghiệm bê tông
 - 3 Quy định kỹ thuật của khuôn đúc mẫu bê tông theo TCVN 3118
 - 4 Ưu điểm của khuôn nhựa đạt chuẩn TCVN 3118
 - 5 Tiêu chuẩn cho các loại bê tông nhựa hiện nay
 - 6 So sánh tiêu chuẩn khuôn đúc mẫu bê tông bằng nhựa và bằng thép theo TCVN 3118
 - 7 Kiểm định và bảo dưỡng khuôn nhựa đúc mẫu bê tông
 - 8 Mua khuôn nhựa đúc mẫu bê tông đạt chuẩn TCVN tại Minh Quân MQB
 - 9 Sản phẩm liên quan
 - 10 FAQ:
 
TIÊU CHUẨN KHUÔN ĐÚC MẪU BÊ TÔNG BẰNG NHỰA THEO TCVN 3118
Trong lĩnh vực kiểm định chất lượng bê tông, việc tuân thủ đúng tiêu chuẩn đúc mẫu bê tông là yếu tố quyết định độ chính xác của kết quả thí nghiệm.
Theo TCVN 3118:1993, khuôn đúc mẫu – dù làm bằng thép hay nhựa kỹ thuật (ABS, PP) – đều phải đạt các yêu cầu nghiêm ngặt về kích thước, độ phẳng, sai số và độ bền cơ học.
Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn khuôn đúc mẫu bê tông bằng nhựa, cùng các thông số kỹ thuật, quy trình kiểm định và ứng dụng thực tế tại Minh Quân MQB.
Giới thiệu về tiêu chuẩn TCVN 3118 trong thí nghiệm bê tông
TCVN 3118:1993 – Phương pháp xác định cường độ nén của bê tông là tiêu chuẩn quốc gia do Bộ Xây dựng ban hành, quy định:
- Hình dạng và kích thước mẫu đúc.
 - Yêu cầu kỹ thuật của khuôn đúc mẫu bê tông.
 - Quy trình trộn, đúc, dưỡng hộ và nén mẫu.
 
Tiêu chuẩn khuôn đúc mẫu bê tông bằng nhựa TCVN 3118 áp dụng cho khuôn thép, khuôn nhựa, khuôn gang dùng trong kiểm định mẫu bê tông nặng, bê tông nhựa, bê tông nhựa nguội, bê tông nhựa rỗng hoặc bê tông đá 4×6.

Quy định kỹ thuật của khuôn đúc mẫu bê tông theo TCVN 3118
| Thông số kỹ thuật | Yêu cầu tiêu chuẩn TCVN 3118:1993 | Ghi chú | 
| Kích thước danh nghĩa | 150 x 150 x 150 mm ± 0,2 mm | Mẫu lập phương tiêu chuẩn | 
| Độ phẳng bề mặt | ≤ 0,05 mm | Đảm bảo không rò rỉ xi măng | 
| Độ vuông góc | Sai lệch ≤ 0,5° | Giữ hình học mẫu ổn định | 
| Sai số kích thước tổng | ≤ ±0,2 mm | So với kích thước danh nghĩa | 
| Bề mặt trong khuôn | Trơn nhẵn, không dính | Có thể phủ lớp chống dính mỏng | 
| Vật liệu | Thép CT3 hoặc nhựa ABS kỹ thuật | Không biến dạng khi chịu tải | 
| Số lần tái sử dụng | ≥ 1.000 lần | Bảo đảm độ bền cơ học cao | 

Ưu điểm của khuôn nhựa đạt chuẩn TCVN 3118
1️⃣ Độ chính xác hình học cao
Khuôn nhựa ABS đạt chuẩn TCVN đảm bảo sai số kích thước nhỏ hơn ±0,2mm, giúp kết quả kiểm định cường độ nén bê tông chính xác và tái lặp ổn định giữa các mẫu.
2️⃣ Bề mặt nhẵn – dễ tháo lắp
Nhờ bề mặt trơn bóng, khuôn nhựa đúc mẫu bê tông không bám xi măng, giúp tháo khuôn nhanh, bảo toàn hình dạng mẫu – nhất là khi thử bê tông nhựa rỗng hoặc bê tông đá 4×6.
3️⃣ Chống ăn mòn và chịu va đập tốt
Nhựa kỹ thuật ABS có khả năng chống nước xi măng, axit nhẹ và dung dịch bảo dưỡng mẫu, thích hợp cho môi trường phòng thí nghiệm.
4️⃣ Kiểm định – hiệu chuẩn dễ dàng
Khi kiểm định khuôn nhựa đúc mẫu, chỉ cần dùng thước cặp và đồng hồ so kiểm tra kích thước; độ phẳng và độ vuông góc được MQB đảm bảo đạt tiêu chuẩn TCVN trước khi xuất xưởng.

Tiêu chuẩn cho các loại bê tông nhựa hiện nay
Bên cạnh TCVN 3118, các phòng thí nghiệm hiện còn áp dụng thêm:
| Loại bê tông nhựa | Tiêu chuẩn áp dụng | Nội dung chính | 
| Bê tông nhựa rỗng | TCVN 8819:2011 | Yêu cầu về độ rỗng, tỷ lệ nhựa và độ bám dính | 
| Bê tông nhựa nguội | TCVN 9504:2012 | Phương pháp trộn – đúc – thử độ ổn định | 
| Bê tông nhựa nóng | ASTM D692 / AASHTO T245 | Quy định về mẫu Marshall, nhiệt độ đúc mẫu | 
| Bê tông nhựa polymer | 22TCN 356:06 | Đặc tính vật liệu cải tiến và cường độ nén | 
Như vậy, khuôn nhựa đúc mẫu bê tông không chỉ tuân thủ TCVN 3118 mà còn có thể đáp ứng tiêu chuẩn bê tông nhựa mới nhất cho các công trình cầu – đường – sân bay.
So sánh tiêu chuẩn khuôn đúc mẫu bê tông bằng nhựa và bằng thép theo TCVN 3118
| Tiêu chí | Khuôn nhựa ABS | Khuôn thép | 
| Sai số kích thước | ±0,2 mm | ±0,2 mm | 
| Trọng lượng | Nhẹ (1,5–2 kg) | Nặng (5–6 kg) | 
| Độ bền va đập | Cao | Rất cao | 
| Bề mặt | Trơn, chống dính | Cần sơn chống dính | 
| Gỉ sét, ăn mòn | Không | Có thể bị | 
| Tuổi thọ sử dụng | 3–5 năm | 5–7 năm | 
| Chi phí đầu tư | Thấp | Trung bình | 
➡️ Có thể thấy, khuôn nhựa ABS đạt chuẩn TCVN 3118 là lựa chọn hợp lý cho phòng thí nghiệm, nhà máy bê tông thương phẩm cần độ chính xác cao – dễ sử dụng – chi phí thấp.

Kiểm định và bảo dưỡng khuôn nhựa đúc mẫu bê tông
Để đảm bảo khuôn luôn đạt tiêu chuẩn:
- ✅ Kiểm tra kích thước định kỳ 3–6 tháng/lần.
 - ✅ Lau khô và bảo dưỡng khuôn nhựa sau mỗi lần sử dụng.
 - ✅ Không phơi trực tiếp dưới nắng gắt lâu ngày.
 - ✅ Dùng dầu chống dính chuyên dụng khi đúc mẫu bê tông mác cao.
 
MQB cung cấp dịch vụ kiểm định và hiệu chuẩn khuôn đúc mẫu bê tông tại chỗ, đảm bảo mọi sản phẩm luôn đúng chuẩn TCVN 3118 – ASTM C39.
Mua khuôn nhựa đúc mẫu bê tông đạt chuẩn TCVN tại Minh Quân MQB
Công ty TNHH Minh Quân MQB là đơn vị cung cấp khuôn đúc mẫu bê tông bằng nhựa và thép đạt chuẩn TCVN hàng đầu tại miền Nam.
MQB cam kết:
Khuôn chuẩn TCVN 3118, ASTM C39, sai số ≤ ±0,2mm.
 Chứng chỉ CO–CQ đầy đủ, phù hợp cho kiểm định nhà nước.
 Giao hàng nhanh toàn quốc, đặc biệt khu vực TP.HCM – Đồng Nai – Bình Dương.
 Hỗ trợ kỹ thuật, bảo dưỡng – kiểm định tại chỗ.
HOTLINE 24/7: 0906 86 26 96 (Zalo)
 ☎️ Máy bàn: 02862 789 955
 Website: betongmqb.com | vlxdminhquan.com
 Email: minhquanmqb2015@gmail.com
✅ Kết luận
Tiêu chuẩn khuôn đúc mẫu bê tông bằng nhựa theo TCVN 3118 là cơ sở đảm bảo tính chính xác và độ tin cậy trong kiểm định chất lượng bê tông.
Với dòng khuôn nhựa ABS đạt chuẩn TCVN – ASTM do Minh Quân MQB sản xuất và phân phối, các đơn vị thi công – phòng thí nghiệm hoàn toàn yên tâm về độ bền, độ chính xác và chứng chỉ kỹ thuật đầy đủ.
Sản phẩm liên quan
- Khuôn đúc mẫu bê tông hình trụ
 - Thiết bị đo hàm lượng bột khí bê tông
 - Khuôn đúc mẫu bê tông đá 4×6
 - Khuôn đúc mẫu bê tông bằng nhựa
 - Khuôn đúc mẫu bê tông bằng thép
 - Khuôn đúc mẫu vữa xi măng
 - Khuôn đúc mẫu bê tông
 - Thiết bị bê tông
 
FAQ:
1️⃣ TCVN 3118 quy định kích thước khuôn đúc mẫu bê tông bao nhiêu?
 Kích thước tiêu chuẩn là 150x150x150 mm, sai số cho phép ≤ ±0,2mm.
2️⃣ Khuôn nhựa có được dùng cho thử nghiệm bê tông nhựa không?
 Có. MQB cung cấp khuôn mẫu bê tông nhựa đạt tiêu chuẩn cho bê tông nhựa rỗng, nguội và nóng.
3️⃣ Làm sao để kiểm định khuôn nhựa đúc mẫu đúng chuẩn?
 Sử dụng thước cặp – đồng hồ so – bàn phẳng kiểm tra độ vuông góc; hoặc liên hệ MQB để được kiểm định trực tiếp.
4️⃣ Tiêu chuẩn khuôn nhựa đúc bê tông có khác khuôn thép không?
 Không đáng kể. Cả hai đều tuân thủ TCVN 3118, chỉ khác về vật liệu và trọng lượng.
5️⃣ MQB có cung cấp khuôn theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM không?
 Có. MQB cung cấp khuôn ABS theo TCVN 3118 – ASTM C39, phù hợp cả trong và ngoài nước.

				

