Nội dung chính
- 1 THÔNG TIN KỸ THUẬT CẦN BIẾT KHI CHỌN GỐI ĐỠ ỐNG CỐNG 2026
- 1.1 I. Thông tin kỹ thuật gối đỡ – Yếu tố quyết định chất lượng tuyến cống 2026
- 1.2 II. 7 thông tin kỹ thuật quan trọng khi chọn gối đỡ ống cống
- 1.2.1 1. Cường độ bê tông tối thiểu M300–M400
- 1.2.2 2. Sai số kích thước ≤ 2–3 mm
- 1.2.3 3. Chiều cao gối ảnh hưởng trực tiếp độ dốc tuyến
- 1.2.4 4. Kích thước bề mặt gối đỡ – ảnh hưởng lực phân phối
- 1.2.5 5. Bề mặt chống xoay – chống trượt
- 1.2.6 6. Hồ sơ kiểm định theo TCVN – bắt buộc khi nghiệm thu
- 1.2.7 7. Khả năng chịu tải gấp 1.5–2 lần tải trọng ống
- 1.3 III. Bảng tổng hợp 7 thông tin kỹ thuật gối đỡ 2026
- 1.4 IV. Quy cách gối đỡ – Lựa chọn theo từng loại ống
- 1.5 V. Thông số kỹ thuật gối đỡ MQB
- 1.6 SẢN PHẨM LIÊN QUAN KHÁC
- 1.7 THÔNG TIN LIÊN HỆ
- 1.8 FAQ
THÔNG TIN KỸ THUẬT CẦN BIẾT KHI CHỌN GỐI ĐỠ ỐNG CỐNG 2026
Để thi công tuyến cống đạt chuẩn năm 2025, kỹ sư và nhà thầu phải hiểu rõ và quản lý chặt chẽ các thông số thiết kế – đặc biệt là những thông tin kỹ thuật gối đỡ. Đây là yếu tố quyết định khả năng nâng đỡ, cố định và giữ ổn định toàn bộ tuyến cống. Chỉ cần sai lệch vài milimet ở chiều cao, kích thước, mác bê tông hoặc độ phẳng bề mặt, tuyến cống có thể mất độ dốc, lệch tim hoặc thậm chí gây lún đáy tuyến ngay sau khi vận hành. Vì vậy, việc nắm vững thông tin kỹ thuật gối đỡ ngay từ đầu là yêu cầu bắt buộc trong giai đoạn chuẩn bị vật tư và lập biện pháp thi công.
Ngay trong phần mở đầu, ta có thể thấy tầm quan trọng của việc đọc đúng – hiểu đúng thông tin kỹ thuật gối đỡ để đảm bảo cao độ, độ dốc và độ bền cho toàn tuyến. Không chỉ giúp thi công chính xác, những thông tin kỹ thuật gối đỡ còn hỗ trợ kỹ sư lựa chọn đúng loại sản phẩm, đúng tải trọng thiết kế và đúng kích thước cho từng đường kính ống cống. Khi nhà thầu sở hữu đầy đủ thông tin kỹ thuật gối đỡ, quá trình triển khai sẽ trở nên chủ động hơn, giảm tối đa chi phí phát sinh và hạn chế rủi ro sai số trong thực tế.
Bài viết này sẽ tổng hợp 7 thông tin kỹ thuật gối đỡ quan trọng nhất, giúp bạn dễ dàng kiểm soát chất lượng vật tư, tối ưu hoá quá trình lắp đặt và lựa chọn đúng chuẩn gối đỡ áp dụng cho các dự án thoát nước năm 2025.
I. Thông tin kỹ thuật gối đỡ – Yếu tố quyết định chất lượng tuyến cống 2026
Gối đỡ giữ 3 thông số quan trọng nhất trong thi công tuyến:
- Độ dốc
- Cao độ
- Tim tuyến
Thông tin kỹ thuật không đúng → thi công sai từ đầu.
Các dự án thoát nước năm 2026 yêu cầu vật tư theo TCVN 10333, do đó thông số kỹ thuật gối đỡ phải phù hợp từng loại ống D600–D2000.

II. 7 thông tin kỹ thuật quan trọng khi chọn gối đỡ ống cống
1. Cường độ bê tông tối thiểu M300–M400
Cường độ thấp → gối đỡ dễ vỡ → mất dốc.
Tiêu chuẩn 2025 yêu cầu:
- D600–D800 → M300
- D1000–D1200 → M350
- D1500–D2000 → M400
2. Sai số kích thước ≤ 2–3 mm
Sai số lớn → lệch cao độ giữa các đoạn → võng tuyến.
Đây là thông số kỹ thuật quan trọng nhất khi nghiệm thu.
3. Chiều cao gối ảnh hưởng trực tiếp độ dốc tuyến
Nếu chiều cao chênh 1 cm → độ dốc sai 0.2–0.5%.
Quy cách chiều cao chuẩn:
| Đường kính ống | Chiều cao |
| D600–D800 | 50–70 mm |
| D1000–D1200 | 70–100 mm |
| D1500–D2000 | 100–130 mm |
4. Kích thước bề mặt gối đỡ – ảnh hưởng lực phân phối
Bề mặt lớn → phân phối tải tốt hơn → giảm lún đáy.
Gợi ý:
- 250×200 mm cho ống nhỏ
- 300×220 mm cho ống trung
- 350×250 mm cho ống lớn
5. Bề mặt chống xoay – chống trượt
Trong tuyến ngập nước hoặc đẩy nối mạnh, ống dễ xoay.
Bề mặt gối đỡ phải:
- Thô nhám
- Ma sát cao
- Chống trượt ngang
6. Hồ sơ kiểm định theo TCVN – bắt buộc khi nghiệm thu
Hồ sơ kỹ thuật gồm:
- Chứng chỉ vật liệu
- Kết quả thí nghiệm nén
- Kiểm định kích thước
- Kiểm định sai số
Không có hồ sơ → TVGS không nghiệm thu.
7. Khả năng chịu tải gấp 1.5–2 lần tải trọng ống
Gối đỡ phải chịu:
- Lực nén của ống
- Lực đẩy nối
- Rung động thi công
Đặc biệt quan trọng với ống D1500–D2000.

III. Bảng tổng hợp 7 thông tin kỹ thuật gối đỡ 2026
| STT | Thông tin kỹ thuật | Yêu cầu 2025 |
| 1 | Cường độ | M300–M400 |
| 2 | Sai số | ≤ 2–3 mm |
| 3 | Chiều cao | 50–130 mm |
| 4 | Bề mặt | Chống xoay – trượt |
| 5 | Kích thước | 250×200 → 350×250 mm |
| 6 | Kiểm định | Theo TCVN |
| 7 | Tải trọng | 1.5–2 lần tải ống |
IV. Quy cách gối đỡ – Lựa chọn theo từng loại ống
| Loại ống | Kích thước | Cao độ | Mác bê tông |
| D600–D800 | 250×200 mm | 50–70 mm | M300 |
| D1000–D1200 | 300×220 mm | 70–100 mm | M350 |
| D1500–D2000 | 350×250 mm | 100–130 mm | M400 |

V. Thông số kỹ thuật gối đỡ MQB
Gối đỡ MQB nổi bật nhờ:
- Cường độ M300–M400
- Sai số chỉ 2–3 mm
- Bề mặt chống xoay – chống trượt
- Hồ sơ kiểm định đầy đủ
- Sản xuất theo mọi quy cách
- Giao nhanh toàn miền Nam
MQB là lựa chọn hàng đầu của nhà thầu thi công tuyến cống đô thị và tuyến xả lớn.

Nắm rõ thông tin kỹ thuật gối đỡ giúp kỹ sư lựa chọn đúng vật tư, đảm bảo độ dốc – cao độ – tim tuyến và nâng cao tuổi thọ tuyến cống đô thị năm 2026.
SẢN PHẨM LIÊN QUAN KHÁC
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HOTLINE: 0906 39 18 63 – 0906 86 26 96 (Zalo)
Máy bàn: 02862 789 955
Website: betongmqb.com | vlxdminhquan.com | khuonbetong.com
Email: minhquanmqb2015@gmail.com
FAQ
- Thông tin kỹ thuật gối đỡ quan trọng nhất là gì?
Cường độ M300–M400 và sai số 2–3 mm là quan trọng nhất. - MQB có cung cấp hồ sơ kiểm định không?
Có, đầy đủ theo TCVN – phù hợp thông tin kỹ thuật gối đỡ. - Kích thước gối đỡ chọn theo tiêu chí nào?
Theo đường kính ống và yêu cầu độ dốc tuyến. - Gối đỡ có cần chống xoay không?
Có, đặc biệt ở khu vực nền ẩm. - MQB có nhận sản xuất theo kích thước riêng không?
Có, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật dự án.

Nhận xét bài viết!