Nội dung chính
- 1 TIÊU CHUẨN ỐNG CỐNG BÊ TÔNG MQB THEO TCVN 9113 – 9116
- 1.1 Tổng quan về tiêu chuẩn ống cống bê tông tại Việt Nam
- 1.2 Tiêu chuẩn cấu tạo ống cống theo TCVN 9113 – 9116
- 1.3 Bảng tiêu chuẩn ống cống bê tông MQB theo từng loại
- 1.4 Tiêu chuẩn vật liệu để sản xuất ống cống
- 1.5 Tiêu chuẩn nghiệm thu ống cống tại công trình
- 1.6 Vì sao cần đảm bảo tiêu chuẩn ống cống khi thi công?
- 1.7 MQB – nhà sản xuất ống cống đạt tiêu chuẩn TCVN hàng đầu miền Nam
- 1.8 Cần tư vấn tiêu chuẩn ống cống cho công trình? Liên hệ MQB
- 1.9 FAQ:
TIÊU CHUẨN ỐNG CỐNG BÊ TÔNG MQB THEO TCVN 9113 – 9116
Trong mọi công trình thoát nước, tiêu chuẩn ống cống đóng vai trò quan trọng quyết định độ bền – khả năng chịu tải – tuổi thọ của cả tuyến hạ tầng.
Dù là ống cống ly tâm, ống cống rung ép hay cống hộp BTCT, tất cả đều phải tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn kỹ thuật theo TCVN nhằm đảm bảo an toàn và độ ổn định lâu dài.
Là đơn vị sản xuất vật liệu hạ tầng hàng đầu tại miền Nam, Bê Tông MQB áp dụng chuẩn TCVN mới nhất cho toàn bộ sản phẩm ống cống BTCT, gồm: TCVN 9113:2012 (cống BTCT đúc sẵn), TCVN 9116:2012 (cống hộp BTCT), TCVN 372:2006 (kết cấu bê tông cốt thép). Mỗi lô hàng đều được kiểm định đầy đủ CO – CQ trước khi xuất xưởng.

Tổng quan về tiêu chuẩn ống cống bê tông tại Việt Nam
Các tiêu chuẩn ống cống áp dụng cho sản xuất & nghiệm thu gồm:
TCVN 9113:2012 – Cống bê tông cốt thép thoát nước đúc sẵn
→ Áp dụng cho ống cống tròn ly tâm – rung ép
TCVN 9116:2012 – Cống hộp bê tông cốt thép
→ Áp dụng cho ống cống hộp vuông/chữ nhật
TCVN 372:2006 / TCVN 5574:2018
→ Quy định chung về cấu kiện bê tông cốt thép
TCVN 2683 & TCVN 6260
→ Tiêu chuẩn về cát – đá – xi măng
MQB tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn này trong toàn bộ quy trình sản xuất.
Tiêu chuẩn cấu tạo ống cống theo TCVN 9113 – 9116
1. Lớp bê tông
- Mác bê tông tối thiểu M300 – M350 – M400 tùy loại
- Không rỗ, không nứt chân chim
- Độ thấm đạt quy chuẩn cấp chống thấm B2 – B3
2. Cốt thép
- Thép CB240 – CB300 – CB400
- Đường kính & khoảng cách theo bản vẽ thiết kế tiêu chuẩn
- Thép phải có chứng chỉ CQ kèm theo
3. Kích thước & dung sai
Dung sai theo TCVN 9113 & 9116:
| Yếu tố | Dung sai cho phép |
| Đường kính trong | ± 3–5 mm |
| Độ dày thành cống | ± 3 mm |
| Chiều dài cống | ± 10 mm |
| Độ cong vênh | ≤ 1% chiều dài |
| Mối nối âm – dương | sai số ≤ 3 mm |

Bảng tiêu chuẩn ống cống bê tông MQB theo từng loại
MQB áp dụng tiêu chuẩn ống cống phân theo 3 nhóm sản phẩm:
1. Ống cống ly tâm – tiêu chuẩn TCVN 9113:2012
| Tiêu chí | Quy định |
| Độ bền | rất cao, bê tông đặc chắc |
| Chống thấm | tốt nhất trong các loại cống |
| Ứng dụng | công trình lớn, đô thị, thoát nước chính |
| Kiểm định | độ nén, độ thấm, dung sai kích thước |
2. Ống cống rung ép – tiêu chuẩn TCVN 9113:2012
| Tiêu chí | Quy định |
| Độ bền | trung bình – cao |
| Chống thấm | đạt tiêu chuẩn ống cống thoát nước dân dụng |
| Ưu điểm | giá tốt, thi công đơn giản |
| Ứng dụng | khu dân cư, công nghiệp nhẹ |
3. Cống hộp BTCT – tiêu chuẩn TCVN 9116:2012
| Tiêu chí | Quy định |
| Kết cấu | hình vuông/chữ nhật |
| Khả năng chịu tải | rất lớn |
| Chống ngập | dẫn nước lớn, chống úng hiệu quả |
| Ứng dụng | cầu đường, đô thị, thủy lợi |

Tiêu chuẩn vật liệu để sản xuất ống cống
MQB sử dụng 100% vật liệu đạt chuẩn TCVN:
- Xi măng PC40 / PCB40
- Cát vàng sông sạch (TCVN 7570)
- Đá 1×2 – 2×4 (TCVN 7570)
- Nước sạch (TCVN 302)
- Thép CB240 – CB300 – CB400 (TCVN 1651)
Thành phần cấp phối được kiểm soát nghiêm ngặt
- Tỷ lệ xi măng: 300 – 420 kg/m³
- Độ sụt bê tông: 4 – 6 cm
- Phụ gia giảm nước → tăng đông kết & độ bền nước
Tiêu chuẩn nghiệm thu ống cống tại công trình
Nghiệm thu theo TCVN 5637 và 9113 – 9116:
Nghiệm thu ngoại quan
- Không nứt, không mẻ đầu
- Bề mặt nhẵn
- Mối nối không cong vênh
Nghiệm thu kích thước
- Kiểm tra đường kính, chiều dài, độ dày
- Sai số phải trong giới hạn cho phép
Kiểm tra khả năng chịu tải
- Thử nén 3 điểm
- Thử uốn
- Thử thấm theo tiêu chuẩn
Kiểm tra hồ sơ
- CO – CQ
- Chứng chỉ thép – xi măng
- Biên bản kiểm định rời nhà máy

Vì sao cần đảm bảo tiêu chuẩn ống cống khi thi công?
Nếu ống cống không đạt chuẩn:
- Dễ rò rỉ – thấm nước
- Giảm tuổi thọ tuyến thoát nước
- Dễ vỡ, lún, nứt khi chịu tải xe
- Tăng chi phí bảo trì
Ống cống MQB đạt chuẩn TCVN giúp:
- Bền 50–80 năm
- Chịu tải trọng lớn
- Chống thấm tốt
- Thi công nhanh – ổn định
MQB – nhà sản xuất ống cống đạt tiêu chuẩn TCVN hàng đầu miền Nam
MQB áp dụng:
- Kiểm định mỗi lô hàng
- Hệ thống QC độc lập
- Máy ly tâm – rung ép – khuôn cống hộp công nghiệp
- Sản xuất 24/7 theo dây chuyền chuẩn Nhật/Âu
Cần tư vấn tiêu chuẩn ống cống cho công trình? Liên hệ MQB
MQB hỗ trợ:
- Tư vấn kỹ thuật về tiêu chuẩn ống cống
- Kiểm định mẫu miễn phí
- Hỗ trợ bản vẽ, thiết kế tuyến cống
- Báo giá chi tiết từng loại
HOTLINE: 0906 39 18 63 – 0906 86 26 96 (Zalo)
Máy bàn: 02862 789 955
betongmqb.com | vlxdminhquan.com | khuonbetong.com
minhquanmqb2015@gmail.com
FAQ:
1️⃣ Tiêu chuẩn ống cống bê tông MQB gồm những gì?
→ TCVN 9113, TCVN 9116, tiêu chuẩn vật liệu & kiểm định.
2️⃣ Tiêu chuẩn ống cống ly tâm và rung ép có khác nhau không?
→ Cùng tiêu chuẩn TCVN 9113, nhưng yêu cầu chống thấm & độ đặc khác nhau.
3️⃣ Tôi cần chứng chỉ CO – CQ khi nghiệm thu, MQB có cung cấp không?
→ Có, tất cả lô hàng đều có đầy đủ giấy tờ pháp lý về quy chuẩn và chứng nhận từ các cơ quan có thẩm quyền cấp phép.
4️⃣ Cống hộp BTCT MQB đạt tiêu chuẩn ống cống nào?
→ Cống hộp BTCT của MQB đạt tiêu chuẩn TCVN 9116:2012.
5️⃣ MQB có hỗ trợ kiểm tra mẫu tại công trình không?
→ Có, MQB sẽ kiểm tra đầy đủ theo yêu cầu dự án.

Nhận xét bài viết!